GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN 8 toán) 2 HS lên bảng làm bài HS làm vào vở HS nhận xét, chữa bài. Bài 4: Cho cặp phân thức Năm học 2020 - 2021 Với x = −2 ⇒ B = chiều mai đúng 15 giờ 20 phút tan học, phụ huynh đến đón tr, mục tiêu của chương trình tiếng việt tiểu học mới (2018), có đối chiếu với mục tiêu của chương trình tiếng việt cải cách giáo dục (2006), cẩm nang vàng tri thức toán tiếng việt tiếng anh của nhà xuất bản giáo dục và đại học sư phạm, mục tiêu của chương trình tiếng việt tiểu học mới 2018 … Theo như BGH phản ánh và báo cáo lại, bài ca dao chỉ là một trong 8 bài tập trong bài giảng ngày hôm đó. Bài ca dao Gió đưa cành trúc la đà theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo chỉ là bài đọc thêm, và để phát huy tư duy của các học trò nên đã đưa vào buổi chiều để giảng. Câu về ' Canh gà Thọ Xương ' chỉ là câu cuối cùng trong 8 câu hỏi bài tập. Biện pháp 1: Nâng cao nhận thức cho giáo viên, học sinh và phụ huynh. Tuyên truyền cho đội ngũ giáo viên có nhận thức đúng đắn về việc tổ chức. dạy học 2 buổi/ ngày thông qua nói chuyện, sinh hoạt chuyên môn, qua hội đồng. giáo dục, qua dự giờ đồng nghiệp để họ Giáo án dạy học môn Toán lớp 4 buổi 2 (Đầy đủ cả năm) là mẫu giáo án bài giảng buổi chiều theo chương trình mới để các thầy cô tham khảo phục vụ cho công tác soạn giáo án. Sau đây là nội dung chi tiết mời các bạn cùng tham khảo. Bộ giáo án mà Hoatieu.vn chia sẻ được biên soạn đầy đủ 35 tuần học Giáo án Ngữ văn lớp 8 đầy đủ | Giáo án Văn 8 học kì 1, học kì 2 chuẩn hay nhất tại VietJack. Với mục đích giúp các Thầy / Cô giảng dạy môn Ngữ văn dễ dàng biên soạn Giáo án Ngữ văn lớp 8, VietJack biên soạn Bộ Giáo án Ngữ văn 9 đầy đủ Học kì 1 & Học kì 2 theo Bài tập phương pháp Toán Lí. Lượt xem: 2979 Lượt tải: 1. Giáo án giảng dạy môn Vật lý 11 - Tiết 8: Tụ điện. Lượt xem: 1579 Lượt tải: 0. Giáo án giảng dạy bộ môn Vật lý 11 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi - Bài 48: Phương và chiều của lực từ tác dụng lên dòng điện phHP. Ngày đăng 04/02/2020, 1214 Buổi 22 Tiết 64 + 65 + 66 ÔN TẬP TỔNG HỢP Ngày soạn Ngày dạy I Mục tiêu - Thực phép tính phân thức đại số - Bài tập rút gọn tổng hợp II Chuẩn bị GV Hệ thống tập HS Ôn lại kiến thức học III Nội dung 7x  x +  x − + Bài 1 Cho biểu thức M =  ÷  x −1 x +1 x −1 x −1 a Tìm điều kiện xác định biểu thức b Rút gọn M c Tính giá trị biểu thức M x = – d Tìm giá trị nguyên x để biểu thức M có giá trị nguyên Hướng dẫn a b M = = = = c Với x = -3 thuộc ĐKXĐ nên giá trị M x = -3 M= = M = d Để M nhận giá trị nguyên x+1 ∈ Ư 1  x ∈ {0; -2}, -2 ∉ ĐKXĐ nên x = Kết luận x = M = Bài 2 Cho biểu thức a Tìm điều kiện xác định rút gọn biểu thức P 67 b Tính giá trị biểu thức P x = c Tìm giá trị nguyên x để biểu thức P có giá trị ngun Hướng dẫn a Tìm điều kiện xác định rút gọn biểu thức A ĐKXĐ x ≠ ±2 P= = = x + 1 x + + x x − + x + x +1 x 5x + + + = x − x + x − x + 2 x − 2 x + 2 x2 + x + 2x + + x2 − x + 5x + 2x2 + x + = x − 2 x + 2 x − 2 x + 2 2 x + 1 x + x − 2 x + 2 = 2x + x−2 b Tính giá trị biểu thức P x = Thay x = 4tmđk vào P ta có P = + 10 = =5 4−2 c Tìm giá trị nguyên x để biểu thức P có giá trị nguyên P = 2+ x−2 x ∈ ¢, A ∈ ¢ ⇒ ∈¢ x−2 Lập luận => x x x 3x + + − Bài 3 Cho biểu thức A = x + x − x2 − a Tìm điều kiện xác định rút gọn biểu thức A b Tính giá trị biểu thức A x = c Tìm giá trị nguyên x để biểu thức A có giá trị nguyên Hướng dẫn a Tìm điều kiện xác định rút gọn biểu thức A ĐKXĐ x ≠ ±3 x x − 3 + x x + 3 − 3x + x 2x 3x + A= + − = x + x − x − 3 x + 3 x − x + 3 = = x − 3x + x + x − 3x − 3x − = x − 3 x + 3 x − 3 x + 3 x − 3 = x − 3 x + 3 x+3 b Tính giá trị biểu thức A x = Thay x = 6tmđk vào A ta có A = = 6+3 c Tìm giá trị nguyên x để biểu thức A có giá trị ngun A= x+3 x ∈ ¢, A ∈ ¢ ⇒ ∈¢ x +3 Lập luận => x 68  − x  − 2x + − Bài Cho biểu thức C =  ÷  − x x + 1 − x  x −1 a Tìm điều kiện x để biểu thức C xác định b Rút gọn biểu thức C c Tính giá trị biểu thức C x thỏa mãn x + 3 = d Tìm x để C = e Tìm x để C f x = 10 − 3x x+5 x +1 x − 14   − − Bài 5 Cho biểu thức D =  ÷  x + 4x − − x x +  x −1 a Tìm điều kiện x để biểu thức D xác định b Rút gọn biểu thức D c Tính giá trị biểu thức D x thỏa mãn x - 2 = d Tìm x để D = - e Tìm x để D khơng âm f Tìm giá trị nguyên x để D nhận giá trị nguyên Hướng dẫn x2 + x + a x ≠ −5; x ≠ 1; x ≠ b D = x−2 d x = e x > BTVN x+5 2x +   − − Bài 1 Cho biểu thức M =  ÷  x + x −1 − x  x −1 a Tìm điều kiện x để biểu thức M xác định b Rút gọn biểu thức M c Tính giá trị biểu thức M x thỏa mãn x + 2 = d Tìm x để M = e Tìm x ∈¢ để M > 1 69 c D = 13 f x ∈ { 3;9} Buổi 23 Tiết 67+68+69 CHỦ ĐỀ DIỆN TÍCH ĐA GIÁC Ngày soạn Ngày dạy I Mục tiêu - Tính diện tích hình chữ nhật, tam giác, hình bình hành,hình thang, hình vng - Tính diện tích đa giác II Chuẩn bị GV Hệ thống tập, đáp án, thước, phấn màu HS Ôn lại kiến thức học III Nội dung A Kiến thức cần nhớ Shcn = a, b độ dài cạnh hình chữ nhật Shv = a2 a độ dài cạnh hình vuông SΔvuông = a,b độ dài cạnh góc vng a độ dài cạnh đáy, h chiều cao tương ứng Shình thang = a + bh a, b đáy; h chiều cao SΔ = Shình bình hành = ah a độ dài cạnh, h chiều cao tương ứng cạnh ú B Bi Bi Cho hình chữ nhËt cã S lµ 16 cm vµ hai kÝch thớc hình x cm y cm Hãy điền vào ô trống bảng sau x y Trờng hợp hình chữ nhật hình Bi làm x y 16 vung? 16 4 Trêng hỵp x = y = cm hình chữ nhật hình vuông Bài 2 Diện tích hình chữ nhật thay đổi nếu a Chiều dài chiều rộng tăng lần b Chiều dài tăng lần, chiều rộng giảm lần 70 Bài làm a ChiỊu dµi chiều rộng tăng lần diện tích tăng 16 lần a' = 4a ; b' = 4b S' = a' b' = 4a 4b = 16 ab = 16 S b Tương tự Bài 3 So sánh tổng diện tích hình vng dựng cạnh góc Vng, diện tích hình vng dựng cạnh huyền? Bi lm Tổng diện tích hai hình vuông dựng hai cạnh góc A vuông là b2 + c2 Diện tích hình vuông dựng cạnh huyền b Theo định lí Pi - ta - go ta có C B a a2 = b + c2 VËy tổng diện tích hai hình vuông dựng hai cạnh góc vuông diện tích hình vuông dựng c¹nh hun Bài 4 Tam giác ABC có đáy BC cố định dài 4cm Đỉnh A di chuyển đường thẳng dd ⊥ BC Gọi H chân đường cao hạ từ đỉnh A xuống đường thẳng BC a Điền vào ô trống bảng sau AHcm 10 S ABC b Vẽ đồ thị biểu diễn số đo SΔABC theo độ dài AH c Diện tích tam giác ABC tỉ lệ thuận với chiu cao AH khụng? Bi lma Điền vào ô trống AHc m S ABC 10 c DiƯn tÝch tam gi¸c ABC cã tØ lƯ thn víi chiỊu cao AH Bài 5 Cho tam giác ABC có đáy BC cố định đỉnh A di động đường thẳng d cố định song song với đường thẳng BC Chứng minh tam giác ABC ln có din tớch khụng AH = A'H' khoảng cách hai đờng thẳng song songd BC, có đáy BC chung d ’ A A ' ⇒ S ABC = A A BC Hay S ABC không đổi B HDVN Cho hình vẽ A E B 71 H C H ', M N D C H G a Tứ giác MENG hình gì?vì ? b Tính diện tích MENG biết AB = 30m, CD = 50m, SABCD = 800m2 Buổi 24 - Tiết 70+71+72 CHỦ ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN Ngày soạn Ngày dạy I Mục tiêu - HS giải phương trình bậc ẩn phương trình đưa dạng phương trình bậc ẩn II Chuẩn bị Hệ thống tập, đáp án, thước, phấn màu III Nội dung A Kiến thức cần nhớ Phương trình ax + b = - Nếu => phương trình có nghiệm - Nếu a = 0, b = => phương trình nghiệm với x - Nếu a = 0, b => phương trình vơ nghiệm B Bài tập Bài 1 Trong cặp phương trình cho cặp phương trình tương đương a, 3x – = 3x – x + = b, x2 + = x + = 3x – c, 2x – = x /5 + = 13/10 HD a, Hai phương trình khơng tương đương, tập nghiệm phương trình thứ S = 5 5    , nghiệm phương trình thứ hai S =  , −2 3 3  b, Vì tập nghiệm phương trình thứ S = ∅ , tập nghiệm phương trình thứ hai S = ∅ Vậy hai phương trình tương đương 72 Bài 2 Bằng quy tắc chuyển vế giải phương trình sau a, x – 2,25 = 0,75 c, 4,2 = x + 2,1 b, 19,3 = 12 – x d, 3,7 – x = HD a, x – 2,25 = 0,75 ⇔ x = 0,75 + 2,25 ⇔ x = b, 19,3 = 12 – x ⇔ x = 12 – 19,3 ⇔ x = - 7,3 c, 4,2 = x + 2,1 ⇔ - x = 2,1 – 4,2 ⇔ - x = - 2,1 ⇔ x = 2,1 d, 3,7 – x = ⇔ -x = – 3,7 ⇔ -x = 0,3 ⇔ x = - 0,3 Bài 3 Bằng quy tắc nhân tìm giá trị gần nghiệm phương trình làm tròn đến chữ số thập phân thư ựba dùng máy tính bỏ túi để tính tốn d a, 2x = 13 ; b, - 5x = + c, x = Hướng dẫn a, Chia hai vế cho 2, ta x = 13 ⇔ x ≈ 1,803 b, Chia hai vế cho – 5, thực phép tính ta x ≈ −0, 647 c, x ≈ 4,899 Bài Giải phương trình sau a 2x + = 20 – 3x b 2,5x + 1,5 = 2,7x – 1,5 c 2t - = 12 - t d − u = u+4 3 HD a 2x + = 20 – 3x  2x + 3x = 20 –  5x = 15  x = b 2,5x + 1,5 = 2,7x – 1,5  2,5x – 2,7x = -1,5 – 1,5  - 0,2x = -3  x = 1,5 c 2t - = 12 - t  2t + t = 12 +  3t = 15  t = Bài Để giải phương trình Bước 1 2x − 1− x − = Nam thực sau 52 x − 3 41 − x − =1 20 20 73 Bước 2 10x – 15 – + 4x = Bước 3 14x – 19 = Bước 4 14x = 20 ⇔ x = 20 10 = 14 Bạn Nam giải hay sai Nếu sai sai từ bước nào? A Bước B Bước C Bước D Bước Bài 6 Giải phương trình sau a x − 16 x + = b 12 x + x − = Hướng dẫn a x − 16 x + 75 x − 4 216 x + 1 ⇔ = = ⇔ 14 14 ⇔ 7 5x – = 2 16x + ⇔ 35x – 28 = 32x + ⇔ 35x – 32x = + 28 ⇔ 3x = 30 ⇔ x = 10 b 12 x + x − 412 x + 5 32 x − 7 ⇔ = = 12 12 ⇔ 4 12x + = 2x – ⇔ 48x + 20 = 6x – 21 ⇔ 42x = - 41 BTVN Bài Xét xem cặp phương trình cho có tương đương không? a 2x + = b 3x + = 2x + 3x = −9 3x + + 1 = 2x + + x −3 x −3 74 c x x − 2 =0 x2 + 2x x – = Bài 2 Giải phương trình a b c d Buổi 25 - Tiết 73+74+75 CHỦ ĐỀ TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG Ngày soạn Ngày dạy I Mục tiêu HS vận dụng định lí Ta let tam giác định lí thuận, đảo, hệ quả vào làm tập tính tốn, chứng minh hệ thức, song song II Chuẩn bị Hệ thống tập, đáp án, thước, phấn màu III Nội dung A Kiến thức cần nhớ Định lí Ta – lét, định lí Ta – lét đảo, hệ định lí Ta – lét B Bài tập Bài 1 Tính độ dài x, y đoạn thẳng hình vẽ, biết số hình vẽ có đơn vị đo cm P A 17 16 x M 20 y E N F 10 B 15 C MN // BC Q R EF // QR Hình Hình Bài 2 Cho hình vẽ Biết MN // BC, AB = 25cm, BC = 45cm, AM = 16cm, AN = 10cm Tính độ dài x, y đoạn thẳng MN, AC x M A N 16 10 A 16 24 y 25 B 12 M N x 45 C 75 y B C H1 H2 Bài 3 Cho hình vẽ Biết tam giác ABC vuông A, MN // BC, AB = 24cm, AM = 16cm, AN = 12cm Tính độ dài x, y đoạn thẳng NC, BC Bài 4 Cho hình thang ABCD AB // CD có hai đường chéo AC cắt BD O Chứng minh = Bài 5 Tam giác ABC có hai đường trung tuyến BM CN cắt O Chứng minh = Bài 6 Cho hình vẽ Biết AB // CD, O MN, MN = 5cm, OB = 1,5cm, OD = 4,5cm, MB = DN, OM M A B 1,5 O 4,5 C Hướng dẫn Bài 1 Hình 1 D Vì MN // BC => đ/l Ta let => x = 15,3 cm 10 A y 25 B đ/l Ta let Bài 2 Vì MN // BC => N 16 Hình Ta có PR = PF + FR = 20 + 15 = 35 cm Vì EF // QR => C xN M C 45 => y = 28 cm hệ đ/l Ta let A 16 => x = 18cm, y = 40cm Bài 3 Cho hình vẽ 24 12 M N x Vì MN // BC =>  y đ/l Ta let B C => AC = 18cm => x = NC = 6cm Tam giác ABC vuông A => BC2 = AB2 + AC2 = 242 + 182 = 900  BC = 30 A B Bài 4 O Vì AB // CD gt => hệ định lí Ta let 76 D C Bài 3 Tính thể tích diện tích tồn phần hình chóp có độ dài cạnh đáy 6cm, độ dài đường trung đoạn 5cm Bài Một hình lăng trụ đứng có đáy tam giác vng, chiều cao lăng trụ cm Độ dài cạnh góc vng đáy cm cm a Tính độ dài cạnh BC b Tính diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng c Tính diện tích tồn phần hình lăng trụ đứng B' C' d Tính thể tích hình lăng trụ đứng B Hướng dẫn A' D' Bài a Hình vẽ b S xung quanh = 2AB + AC.AA’ = 23 + 4.6 = 84cm2 C B S toàn phần = Sxq + Sđ = 84 + = 96 cm c V = = 72cm3 A D Bài a BC = cm b S xung quanh = AB + BC + AC.BE = 3 + + 4.9 = 108 cm2 c S toàn phần = Sxq + Sđ = 108 + C B A = 114 cm2 E d V = F = 54cm3 D Bài 3 Diện tích đáy ABCD Sđ = = 36cm2 SH = SE2 – EH2 = 4cm S => V = Sđ SH = 48cm3 B C H A Bài a BC = 10 cm b S xung quanh = AB + BC + AC.BE = 6 + + 10.7 = 168 cm2 c S toàn phần = Sxq + Sđ = 168 + d V = C B = 192 cm2 = 168cm3 D E A E F D 107 C Hướng dẫn học nhà Ôn lại làm tập Bài tập Một hình chóp tứ giác có độ dài cạnh đáy 10cm, chiều cao hình chóp 12cm Tính a Diện tích tồn phần hình chóp b Thể tích hình chóp Buổi 37 - Tiết 73 + 74 CHỦ ĐỀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN Ngày soạn Ngày dạy I Mục tiêu HS giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối II Chuẩn bị Hệ thống tập, đáp án, thước, phấn màu III Nội dung A Bài tập Bài 1 Giải phương trình sau a x – 5 = b x + 6 = c 2x – 5 = d 3 – 7x = Bài 2 Giải phương trình sau a 9 + x = 2x b x – 1 = 3x + c x + 6 = 2x + d 7 –x = 5x + e 5x = x – 12 f - 2,5x = + 1,5 108 Bài 3 Giải phương trình sau a 5x - 3x – = c 3 – x + x2 – 4 + xx = Bài 4 Giải phương trình sau a 3x – 2 = 2x c 2x – 3 = - x + 21 e 2 – x = 0,5x – Bài 5 Giải phương trình sau a x − = x + b x – 5x + - 2x - = d x – 12 + x + 21 - x2 – 13 = b 4 + 2x = - 4x d 3x – 1 = x – f x + 1 + x – 2 = b x − + x − = c x − = 2x − × B Hướng dẫn Bài 1 d x + − x = a x b x c x d x Bài 2 a x = b x = c x = - d x = e Vô nghiệm f x Bài 3 a x b x = c x d x = Bài 4 a x b x = c x d Vô nghiệm e Vô nghiệm f C Hướng dẫn học nhà Ôn lại làm tập Bài tập Giải phương trình sau a 5x - 2x + 1 = c 3x + -x – 5 = b x – 5 - 4x = c xx – 3 + x – 2 = x + 52 109 Buổi 38 - Tiết 75 + 76 CHỦ ĐỀ CHỦ ĐỀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN Ngày soạn Ngày dạy I Mục tiêu HS giải toán tổng hợp bất phương trình, phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối II Chuẩn bị Hệ thống tập, đáp án, thước, phấn màu III Nội dung A Bài tập Bài 1 Giải phương trình sau biểu diễn tập nghiệm trục số 110 a 3x – 2x + 2 5x2 + 16x + c d Bài 2 Với giá trị x thì a Giá trị biểu thức b Giá trị biểu thức không lớn giá trị biểu thức không nhỏ giá trị biểu thức Bài 3 Tìm x cho a – x2 Bài 4 Tìm x cho b x -1x a b c d Bài 5 Chứng tỏ phương trình sau vơ nghiệm a 2x + 3 = 2x + b 5x – 3 = 5x - B Hướng dẫn Bài 1 HS tự biểu diễn tập nghiệm trục số a x > -12 b x > c x > c x > 3,2 Bài 2 a b Bài 3 a Mọi x nghiệm b b – x – 12 + b x2x – 1 –  h x – 6x + c x+3 x+2 +1 MD = MH N Chứng minh tam giác DMB cân M => MD = MB => MH = MB => M trung điểm BH E C A Chứng minh tương tự ta có N trung điểm HC 115 c Ta có DM = MH = EN = NH = DE = AH = 6cm => SDENM = 19,5cm Bài 2 a AHB A B BCD b AH = 7,2cm c AHB H BCD theo tỉ số k = C D SBCD = 54cm2 => S => S AHB = 34,56cm2 Bài 3 Diện tích đáy ABCD Sđ = = 36cm2 SH = SE2 – EH2 = 4cm B C H => V = Sđ SH = 48cm3 A E D Bài 4 s a c/m BAH BAC => AB2 = b AH = 4,8cm; BH = 3,6cm; HC = 6,4cm s c c/m AID S  AD  BAC => IAD =  ÷ S ABC  BC  => S IAD ≈ 3,5cm Bài 5 a Áp dụng đ/l Pytago đảo b CH = 4,8cm, BD = 5,7cm, AD = 4,3cm, CD = 4,9cm A C Hướng dẫn học nhà Ôn lại học làm tập Bài tập Tam giác ABC có đường cao AD, BE, CF đồng quy H Chứng minh = = 116 H C D B Buổi 41 - Tiết 81 + 82 CHỦ ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II đại số Ngày soạn Ngày dạy I Mục tiêu HS giải tập tổng hợp + Giải phương trình, phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối + Bất phương trình + Giải tốn cách lập phương trình II Chuẩn bị Hệ thống tập, đáp án, thước, phấn màu III Nội dung A Bài tập Bài 1 Giải phương trình sau biểu diễn tập nghiệm trục số a 3x – 2x + 2 5x2 + 16x + c d Bài Với giá trị x a Giá trị biểu thức 11 − x − x + 17 không nhỏ giá trị biểu thức 13 − 4x b Giá trị biểu thức 11 − 5x không lớn giá trị biểu thức x − 1 − 15 x + 17 c Giá trị biểu thức 3x x − x x − 1 − không nhỏ giá trị biểu thức x − 11x x + 1,5 + Bài 3 Giải phương trình sau a x+2 1− x − x+3= c x + x + − 36 = x−2 x − 11 + = x+2 x−2 x −4 g x + =3x–2 e b 7x − 16 − x + 2x = d 2x – 3x + 1 + xx – 2 = 3x + 22 2x x f x − + x + = + x − 1 x + 1 h 3x + 2 - 3x = x + i x + = 3x − k x - 2 + x + 3 = Bài 4 Xe máy thứ quãng đường từ Hà Nội Thái Bình hết 20 phút Xe máy thứ hai hết 40 phút Mỗi xe máy thứ nhanh xe máy thứ hai km Tính vận tốc xe máy quãng đường từ Hà Nội đến Thái Bình? 117 Bài 5 Một ca nơ xi dòng từ bến sông A đến bến sông B cách 24 km ; lúc đó, từ A B bè nứa trơi với vận tốc dòng nước km/h Khi đến B ca nô quay lại gặp bè nứa địa điểm C cách A km Tính vận tốc thực ca nô B Hướng dẫn Bài 1 HS tự biểu diễn tập nghiệm trục số a x > -12 b x > c x > c x > 3,2 70 b x ≥ c −9 ≤ x 3 Vận tốc xe tứ hai x - km/h Bài a x ≤ 10 giờ xe máy thứ 11 Trong 40 phút = giờ xe máy thứ Trong 20 phút = 10 xkm 11 x − 3km Đó quãng đường tứ Hà Nội đến Thái Bình nên ta có phương trình 10 11 x = x − 3 ⇔ x = 33 thoả mãn điều kiện toán 3 Vậy vận tốc xe máy thứ 33 km/h Vận tốc xe máy thứ hai 30 km/h Quãng đường từ Hà Nội đến Thái Bình 110 km Bài Gọi vân tốc thực ca nô x km/h x > Vận tốc ca nơ xi dòng là x + km/h Vân tốc ca nô ngược dòng là x – km/h 24 h x+4 24 − Thời gian ca nơ ngược dòng là h x−4 24 24 − Theo ta có phương trình + = * x+4 x−4 Thời gian ca nơ xi dòng là Giải phương trình * ta có hai nghiệm x1 = ktm, x2 = 20tm Vậy vận tốc thực ca nô 20 km/h C Hướng dẫn học nhà Ôn lại làm tập Bài 1 Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài chiều rộng m bình phương số đo độ dài đường chéo gấp lần số đo chu vi Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật cho Bài 2 Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích 192 m2 Biết hai lần chiều rộng lớn chiều dài m Tính kích thước hình chữ nhật 118 Buổi 42 - Tiết 83 + 84 CHỦ ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ II đại số Ngày soạn Ngày dạy I Mục tiêu HS giải Bài tập tổng hợp + Giải phương trình, phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối + Bất phương trình + Giải tốn cách lập phương trình II Chuẩn bị Hệ thống tập, đáp án, thước, phấn màu III Nội dung A Bài tập Bài 1 Cho biÓu thøc A = x+2 − + x ≠ −3; x ≠ 2 x+3 x + x−6 2− x a Rót gän A cTìm x Z để A nguyên dơng b Tìm x để A > − x  − 2x + − Bài Cho biểu thức C =  ÷  − x x + 1 − x  x −1 a Tìm điều kiện x để biểu thức C xác định b Rút gọn biểu thức C c Tính giá trị biểu thức C x thỏa mãn x + 3 = d Tìm x để C = e Tìm x để C 2x +3 b 4x – ≥ 33x – – 2x + c xx – 2 – x + 1x + 2 5x + f x – 2 + x2 ≥ 2x2 – 3x – g x + 3x − + 10 x − − x 3x + − 10 Bài 3 a x b x c B = 15 f x = c x = - d x = Bài 4 HS tự giải Bài 5 HS tự giải Bài 6 Gọi thời gian vòi thứ chảy riêng cho đầy bể xgiờ x > 12 ⇒ Thời gian vòi thứ hai chảy riêng đầy bể là x + giờ Trong vòi I chảy được Ta có phương trình 1 bể, vòi II chảy được bể x+ x 1 + = Giải PT ta x = 4tm x x + 12 Thời gian vòi thứ chảy đầy bể Thời gian vòi thứ hai chảy đầy bể C Hướng dẫn học nhà Bài Với giá trị x a Giá trị biểu thức 11 − x − x + 17 không nhỏ giá trị biểu thức 13 − 4x b Giá trị biểu thức 11 − 5x không lớn giá trị biểu thức x − 1 − 15 x + 17 120 c Giá trị biểu thức x + 1,5 + 3x x − x x − 1 − không nhỏ giá trị biểu thức x − 11x Bài 2 Một hình chữ nhật có đường chéo 13 m, chiều dài chiều rộng m Tính diện tích hình chữ nhật đó? Bài 3 Theo kế hoạch hai tổ sản xuất 600 sản phẩm thời gian định Do áp dụng kỹ thuật nên tổ I sản xuất vượt mức kế hoạch 18% tổ II vượt mức 21% Vì thời gian quy định họ hồn thành vượt mức 120 sản phẩm Hỏi số sản phẩm giao tổ 121 ... 4 2 16 x + 1 ⇔ = = ⇔ 14 14 ⇔ 7 5x – = 2 16x + ⇔ 35x – 28 = 32x + ⇔ 35x – 32x = + 28 ⇔ 3x = 30 ⇔ x = 10 b 12 x + x − 4 12 x + 5 3 2 x − 7 ⇔ = = 12 12 ⇔ 4 12x + = 2x – ⇔ 48x + 20 ... 100 101 1 02 1 1 1  ⇔ x − 105  + + − − − ÷=  100 101 1 02  ⇔ x − 105 = ⇔ x = 105 a/ 29 − x 27 − x 25 − x 23 − x 21 − x + + + + = −5 21 23 25 27 29 29 − x 27 − x 25 − x 23 − x 21 − x ⇔ +1+... +1+ =0 21 23 25 27 29 50 − x 50 − x 50 − x 50 − x 50 − x 50 − x ⇔ + + + + + =0 21 23 25 27 27 29 1   1 ⇔ 50 − x  + + + + ÷=  21 23 25 27 29  ⇔ 50 − x = ⇔ x = 50 b/ Bài 6 Nếu m2 – ≠ , - Xem thêm -Xem thêm giáo án buổi chiều toán 8 học kỳ 2, Đang tải.... xem toàn văn Thông tin tài liệu Ngày đăng 21/07/2018, 1840 ... F đối xứng với qua I Ôn tập đẳng thức đáng nhớ Ôn tập chia đa thức biến s¾p xÕp Ngày dạy / /2014 8A / /2014 8A buổi 8 ôn luyện Chia đa thức xếp x3 HD áp dung 2a 1a Ôn tập đẳng thức đáng nhớ Ôn tập hình bình hành, hình chữ nhật Ngày dạy / /2014 8A / /2014 8A Buổi 7 Ôn tập hình bình hành - hình... 2 t¬ng tù DE = EC ⇔ Cˆ = Cˆ BE, CD đờng phân giác Ngày dạy 03/10/2012- lớp8 A3 04/10/2012- lớp8 A2 Buổi 1 ôn tập Những đẳng thức đáng nhớ A,mục tiêu Củng cố kiến thức hăng đẳng thức học , - Xem thêm -Xem thêm BỘ GIÁO án TOÁN lớp 8 dạy ôn BUỔI CHIỀU, Ngy son 05/09/2009Bui 1 NHN N, A THC VI A THC I, MC TIấU - HS vn dng c cỏch thc hin phộp nhõn n , a thc vi a thc rỳt gn biu thc ,tỡm x - Bit vn dng chng minh mt ng thc i s bng cỏch bin i v phc tp thnh v n ginII, PHNG TIN DY HC- Giỏo ỏn chi tit , sỏch bi tp , sỏch nõng caoIII, TIN TRèNH BI DY Tit 1Hot ng ca thy Hot ng ca trũ Ghi bng- GV cho HS làm bài tập 1Thc hiện phép tínha5xy2-31x2y + 2x -4b -6xy22xy -51x2y-1_ GV gọi 2 HS lên bảng trình bày,HS khác làm bài tập vào ghi bi vo v HS lm ra nhỏp Hai hs lờn bng trỡnh by , c lp theo dừi nhn xộtBài tập 1 Làm phép nhânGiải a 5xy2-31x2y + 2x -4= 5xy2.-31x2y + 5xy2. 2x - 5xy2. 4=-35x3y3 + 10x2y2 - 20xy2b -6xy22xy -51x2y-1= -12x2y3 + 56x3y3 + 6xy2- GV cho HS làm bài tập 2 Làm tính x2 + 2x2 + x+ 1b. 2a3 - 1 + 3aa2 - 5 + 2aGV gi hs lờn bng lm bi HS ghi bi vo v HS lm ra nhỏp Hai hs lờn bng trỡnh by , c lp theo dừi nhn xộtBài tập 2Giảia. x2 + 2x2 + x+ 1 = x4 + x3 + x2 + 2x2 + 2x + 2 = x4 + x3 + 3x2 + 2x + 2b. 2a3 - 1 + 3aa2 - 5 + 2a = 2a5 - 10a3 + 4a4 - a2 + 5 - 2a+ 3a3 - 15a + 6a2 = 2a5 + 4a4 - 7a3 + 5a2 -17a + 5- GV cho HS lam bài tập 2Tìm x biếta 12x 54x 1 + 3x 71 16x = 81b 52x 1 +48 -3x= -5Y/ c Hs nêu cách làm GV goi 2HS lên bảng thực hiện- HS dới lớp làm bài và nhận HS ghi bi vo v HS tr li ta thc hin phộp tớnh , chuyn v a vBài tập 2 Tìm x biếta 48x2 12x 20x + 5+ 3x 48x2 7 + 112x = 81 83x = 83 x = 1b 10x 5 + 32 12x = 5xt bµi tËp cña b¹ndạng ax = bHS đứng tại chỗ nhận xét - 2x = -22 x = 11Bài tập vận dụng 1. TÝnh a -2x3 + 2x - 5x2 ; b -2x35x – 2y2 – 1 2. TÝnh a 6x3 – 5x2 + x -12x2 +10x – 2 b x2 – xy + 2xy + 2 –y2Tiết 2Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng- GV cho HS lµm bµi tËp 3 Chøng minha x – 1x2 + x + 1 = x3 – 1b x3 + x2y + xy2 + y3x – y = x4 – y4HS ghi đề bài vào vở B i tËp 3 Chøng minhàa x – 1x2 + x + 1 = x3 – 1b x3 + x2y + xy2 + y3x – y = x4 – y4Gi¶iGV Để chứng minh đợc ta làm thế n o?? Nêu cách làmGV chng minh mu cõu a minh ho cỏch giiGV gi hs lờn bng lm cõu b,c lp lm ra nhỏp HS ta bin i v phc tp thnh v n gin HS hon thnh li gii vo v HS lờn bng lm bi a x 1x2 + x + 1 = x3 1Biến đổi vế trái ta cóx 1x2 + x + 1 = x3 + x2 + x - x2 - x 1 = x3 1Vy v trỏi bng vp . tcmbx3 + x2y + xy2 + y3x y = x4 y4 Biến đổi vế trái ta có x3 + x2y + xy2 + y3x y= x4 - x3y + x3y - x2y2 + x2y2- xy3 + xy3 - y4 = x4 y4 Vy v trỏi bng vp . tcm Bi2. Tớnh giỏ tr ca biu thc 232232 xxxxxM ++=ti x = 12GV hng dn b1 Rỳt gnb2 Thay s v tớnh b3 Kt lun HS lờn bng lm theo hng dn ca giỏo viờn Gii 46342262322322222=++=++=xxxxxxxxxxxxMThay x = 12 vo biu thc ta cú M = - - 4 = - 76Vy ti x = 12 thỡ M = - 76 Bi tp vn dng Bi 1. Chng minh rng xxxxxxxbxxxxxxxa6523213,27864296432,22322+=+++=++Bi 2. Tớnh giỏ tr ca biu thc babbaa ++ vi a = 2; b = 6Ngy son 01/10/2009Bui 5 PHN TCH A THC THNH NHN T I, MC TIấU - HS phõn tớch c a thc thnh nhõn t bng phng phỏp t nhõn t chung, dựng hng ng thc . - HS vn dng c phõn tớch thnh nhõn t gii bi toỏn tỡm x cú dng bc 2 tr lờnII, PHNG TIN DY HC - Giỏo ỏn chi tit , sỏch tham kho , sỏch bi tp III, TIN TRèNH BI HC Tit 1Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảngGV cho hs làm bài tập 1.? Đa thức ở câu a có mấy hạng tử.? Nhân tử chung của các hạngtử ở câu a là hướng dẫn hs làm câu a? Đa thức ở câu b có mấy hạng tử .? Nhân tử chung của các hạngtử ở câu b là gì .GV cho hs làm ra nháp , một em lên bảng chữa .? Gv cho hs vận dụng làm câuc, câu d ra nháp , gv thu giấy nháp kiểm tra xác suất GV khái quát khi các hạng tửcó chung một thừa số thì ta cóthể đặt thừa số đó ra ngoài dấu ngoặc GV cho hs làm bài 2? Đa thức ở câu a có mấy hạng tử? NHân tử chung của các hạng tử ở câu a là gì .GV hướng dẫn hs viết đa thứcđó dưới dạng hằng đẳng HS ghi đề bài vào vở HS trả lời có 3 hạng tử là NHân tử chung là x2HS làm theo hướng dẫn của gv vào vở HS trả lời có 3 hạng tử, nhântử chung là 7xy3HS làm bài ra nháp , một em lên bảng làm bài HS làm bài ra nháp HS theo ghi đề bài vào vởHS trả lời có 4 hạng tử , không có nhân tử chungHS làm theo hướng dẫn của giáo viên vào vở .1 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử yxebcbcbadcbbcbacxyyxyxbyxxxa64,4341,155,283514,552,2236235223−−+−+−++−++Giải yxyxebacbcbbcbabcbcbadbacbcbbcbacyxxyxyyxyxbyxxyxxxa32264,34143414341,35155,4527283514,552552,2222343362352223−=−−−=−−−=−+−−+=+−++−=+−++=++2, Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 14,4,8,133,22323−−−+++xdxcxbxxxaGiải thức .GV cho hs vận dụng làm câu b,c,dHS vận dụng làm câu b, c,d ranháp 12121214,2224,42228,111 31 3133,22222223333322323−+=−=−−+=−=−++−=−=−+=+++=+++xxxxdxxxxcxxxxxbxxxxxxxaBài tập vận dụng 1, Tìm x biết 0200020005,09,9511,5212,2322322=+−−=−−=−−++=+−−xxxdxxcxxxxbxxxxaTiết 2Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng GV cho hs làm bài 1 tìm xHS ghi đề bài vào vở 1, Tìm x biết ? Biểu thức vế trái có thu gọn được nữa không .GV hướng dẫn hs phân tích thành nhân tử đưa về dạng tích > a = 0 hoặc b =0GV hướng dẫn hs giải ví dụ câu a? Biểu thức vế trái của câu b có thu gọn được nữa không GV hướng dẫn hs làm câu b? GV cho hs làm câu c ra nháp GV cho hs làm bài tập tính nhanhHS trả lời không thu gọn được nữa HStheo dõi giáo viên hướng dẫn phương pháp HS làm theo hưỡng dẫn của giáo viên HS trả lời HS giải vào vở theo hướng dẫn của giáo viên HS làm câu c ra nháp , một em lên bảng chữa .HS ghi đề bài vào vở . 0335,022,41,0252,22=+−−=−+−+−=−xxxdxxxcxxbxaGiải 052520520252,222=+−=−=−xxxxaTrường hợp 152052==−xxTrườnghợp 2 52052−==+xxVậy x = 52hoặc x = 52− là giá trị cần tìm 21021021041,22==−=−=+−xxxxxbVậy x = 1/2 là giá trị cần tìm 012022022,=+−=−+−=−+−xxxxxxxxcTrường hợp 1 x - 2 = 0 x = 2Trường hợp 2 x + 1 = 0 x = - 1Vậy x = 2; x = - 1 là giá trị cần tìm nhanh ? Biểu thức a có dạng hằng đẳng thức nào GV hướng dẫn hs tính ? GV cho hs làm câu b ra nháp , một em lên bảng chữa ? GV hướng dẫn hs làm câu c. HS trả lời có dạng hiệu hai bình phương HSlàm câu b ra nháp , một em lên bảng chữaHS làm câu c theo hướng dẫncủa giáo viên .1121222,222==+xxxxxxxxxa t¬ng tù . yzxzyxyzxyzxzyxzyxyzxzyxyzxzxzyxyxxzzyxxyzyxc−+−+=−+++−+++=−+−+=−++−++=++−+−+2222222222222222222,TiÕt 2Ho¹t éng cđa thµy Ho¹téng cđa trß Ghi b¶ng- Muốn quy đồng mẫu thức bước đầu tiên ta làm gì ?- MTC = ?- Tìm MTCMTC = 2 x + 2x – 2Bài 1Quy đồng mẫu thức haiphân thức32 4xx + và 234xx+−2x + 4 = 2x + 2x2 – 4 = x+ 2 x – 232 4xx +có nhân tử phụ bằng bao nhiêu ?234xx+−có nhân tử phụ bằng bao nhiêu ?- Cho HS hoạt động nhóm GV ở câu c ta phải làm gì để xuất hiện MTC- Đại diện nhóm lên bảng trình bàyMTC =?- Muôn quy đo ng ta àphải tìm một lượng nào nữa?- Qua đo em rút ra được nhận xét gì?x – 22 - HS hoạt động nhóm Nhóm 1,2 làm câu aNhóm 3,4 làm câu c- Đổi dấu- Hs trình bày lời giải- Một hs lên thực = 2 x+ 2 x – 232 4xx += 3 22 2 2x xx x−+ −234xx+−= 3.2 2 2.2xx x++ −Bài 2a, 12x +và 282x x−MTC xx + 2 2 – x12x += 2 22 x xx x x−+ −282x x−= 8 2 22 xx x x++ −c, 33 2 2 33 3xx x y xy y− + −và2xy xy−MTC y x – y333 2 2 33 3xx x y xy y− + −=33 x yy x y−2xy xy−=23 x x x yy x y y x y− − −=− −MTC = 12xx-1 tËp vËn dông VËn dông gi¶i bµi tËp trong bé Ò kiÓm tra Buổi 22 Tiết 64 + 65 + 66ÔN TẬP TỔNG HỢPNgày soạnNgày dạyI. Mục tiêu- Thực hiện các phép tính về phân thức đại số- Bài tập rút gọn tổng Chuẩn bịGV Hệ thống bài tậpHS Ôn lại các kiến thức đã họcIII. Nội dung47x  x + 2 x−+ 2Bài 1 Cho biểu thức M = ÷ x −1 x +1 x −1 x −1a. Tìm điều kiện xác định của biểu Rút gọn Mc. Tính giá trị của biểu thức M tại x = – 3d. Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức M có giá trị dẫnab M ====c Với x = -3 thuộc ĐKXĐ nên giá trị của M tại x = -3 làM==M=dĐể M nhận giá trị nguyên thì x+1 ∈ Ư 1x ∈ {0; -2}, vì -2 ∉ ĐKXĐ nên x = 0. Kết luận x = 0 thì M = 1Bài 2 Cho biểu thứca Tìm điều kiện xác định rồi rút gọn biểu thức Tính giá trị của biểu thức P khi x = Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức P có giá trị dẫna Tìm điều kiện xác định rồi rút gọn biểu thức x ≠ ±2P=== x + 1 x + 2 + x x − 2 + 5 x + 2x +1x5x + 2++=x − 2 x + 2 x − 2 x + 2 x − 2 x + 2x2 + x + 2x + 2 + x2 − 2 x + 5x + 22x2 + 6 x + 4= x − 2 x + 2 x − 2 x + 22 x + 1 x + 2 x − 2 x + 2=2x + 2x−2b Tính giá trị của biểu thức P khi x = x = 4tmđk vào P ta có P = + 2 10==54−22c Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức P có giá trị = 2+6x−2x ∈ ¢, A ∈ ¢ ⇒6∈¢x−2Lập luận => xx2 x 3x 2 + 9+−Bài 3 Cho biểu thức A =x + 3 x − 3 x2 − 9a Tìm điều kiện xác định rồi rút gọn biểu thức Tính giá trị của biểu thức A khi x = Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A có giá trị dẫna Tìm điều kiện xác định rồi rút gọn biểu thức x ≠ ±3x x − 3 + 2 x x + 3 − 3x 2 + 9 x2x3x 2 + 9A=+−=x + 3 x − 3 x − 3 x + 3 x − 3 x + 3==x 2 − 3x + 2 x 2 + 6 x − 3x 2 − 93x − 9= x − 3 x + 3 x − 3 x + 33 x − 3= x − 3 x + 33x+3b Tính giá trị của biểu thức A khi x = x = 6tmđk vào A ta có A = 3 = 16+33c Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A có giá trị ∈ ¢, A ∈ ¢ ⇒3∈¢x +3Lập luận => x68 125 − x  1 − 2x+− 2Bài 4 Cho biểu thức C = 2 ÷ 1 − x x + 1 1 − x  x −1a Tìm điều kiện của x để biểu thức C được xác Rút gọn biểu thức Cc Tính giá trị của biểu thức C tại x thỏa mãn x + 3 = 4d Tìm x để C =53e Tìm x để C f x = 01029 − 3xx+5x +17 x − 14−−Bài 5 Cho biểu thức D =  2÷ 3 x + 4x − 5 1 − x x + 5  x −1a Tìm điều kiện của x để biểu thức D được xác Rút gọn biểu thức Dc Tính giá trị của biểu thức D tại x thỏa mãn x - 2 = 1d Tìm x để D = - 5e Tìm x để D không âmf Tìm giá trị nguyên của x để D nhận giá trị dẫn x2 + x + 1a x ≠ −5; x ≠ 1; x ≠ 2b D =x−2d x = 3e x > 2BTVN x+52x + 1−− 2Bài 1 Cho biểu thức M = 2 ÷ x + 1 x −1 1 − x  x −1a Tìm điều kiện của x để biểu thức M được xác Rút gọn biểu thức Mc Tính giá trị của biểu thức M tại x thỏa mãn x + 2 = 1d Tìm x để M = 3e Tìm x ∈¢ để M > 11269c D = 13f x ∈ { 3;9}Buổi 23 Tiết 67+68+69CHỦ ĐỀ DIỆN TÍCH ĐA GIÁCNgày soạnNgày dạyI. Mục tiêu- Tính được diện tích hình chữ nhật, tam giác, hình bình hành,hình thang, hình vuông- Tính được diện tích đa giácII. Chuẩn bịGV Hệ thống bài tập, đáp án, thước, phấn màuHS Ôn lại các kiến thức đã họcIII. Nội dungA. Kiến thức cần nhớShcn = a, b độ dài 2 cạnh hình chữ nhậtShv = a2 a độ dài cạnh hình vuôngSΔvuông = a,b độ dài 2 cạnh góc vuông a độ dài cạnh đáy, h chiều cao tương ứng21Shình thang = a + bh a, b là 2 đáy; h chiều cao2SΔ =Shình bình hành = ah a độ dài cạnh, h chiều cao tương ứng của cạnh đóB. Bài tậpBài 1. Cho mét h×nh ch÷ nhËt cã S lµ 16 cm 2 vµ hai kÝch thíc cñah×nh lµ x cm vµ y cm. Hy iÒn vµo trèng trong b¶ng saux1y8Trêng hîp nµo h×nh ch÷ nhËt lµ h×nhBài làmx12y16834vung?316344Trêng hîp x = y = 4 cm th× h×nh ch÷ nhËt lµ h×nh vu 2 Diện tích hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếua Chiều dài và chiều rộng đều tăng 4 Chiều dài tăng 4 lần, chiều rộng giảm 3 lma Chiều dài và chiều rộng đều tăng 4 lần thì diện tích tăng 16 = 4a ; b' = 4bS' = a'. b' = 4a. 4b = 16 ab = 16 Sb Tng 3 So sỏnh tng din tớch hỡnh vuụng dng trờn 2 cnh gúcVuụng, v din tớch hỡnh vuụng dng trờn cnh huyn?Bi lmTổng diện tích hai hình vuông dựng trên hai cạnh gócAvuông là b2 + tích hình vuông dựng trên cạnh huyền là định lí Pi - ta - go ta cóCBaa2 = b 2 + c2Vậy tổng diện tích của hai hình vuôngdựng trên hai cạnh góc vuông bằng diện tíchhình vuông dựng trên cạnh huyềnBi 4 Tam giỏc ABC cú ỏy BC c nh v di 4cm. nh A di chuyn trờn ng thngdd BC. Gi H l chõn ng cao h t nh A xung ng thng in vo ụ trng trong bng sauAHcm 1234 510S ABCb V th biu din s o SABC theo di Din tớch tam giỏc ABC t l thun vi chiu cao AH khụng?Bi lma Điền vào ô trốngAHc1234 51m0S ABC2468 10 20c Diện tích tam giác ABC có tỉ lệ thuận với chiều cao AHBi 5 Cho tam giỏc ABC cú ỏy BC c nh v nh A di ng trờn mt ng thng dc nh song song vi ng thng BC. Chng minh rng tam giỏc ABC luụn cú dintớch khụng AH = A'H' khoảng cách giữa hai đờng thẳng songsongd và BC, có đáy BC S ABC = A A BCHay S ABC luôn không Cho hỡnh vAEB71HCH ',MNDCHGa Tứ giác MENG là hình gì?vì sao ?b Tính diện tích MENG biết AB = 30m, CD = 50m, SABCD = 800m2Buổi 24 - Tiết 70+71+72CHỦ ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNNgày soạnNgày dạyI. Mục tiêu- HS giải được phương trình bậc nhất 1 ẩn và phương trình đưa được về dạng phươngtrình bậc nhất một Chuẩn bị Hệ thống bài tập, đáp án, thước, phấn màuIII. Nội dungA. Kiến thức cần nhớPhương trình ax + b = 0- Nếu=> phương trình có nghiệm duy nhất- Nếu a = 0, b = 0 => phương trình nghiệm đúng với mọi x- Nếu a = 0, b0 => phương trình vô nghiệmB. Bài tậpBài 1 Trong các cặp phương trình cho dưới đây cặp phương trình nào tương đươnga, 3x – 5 = 0và 3x – 5 x + 2 = x2 + 1 = 0và3 x + 1 = 3x – 2x – 3 = 0và x /5 + 1 = 13/ Hai phương trình không tương đương, vì tập nghiệm của phương trình thứ nhất là S =55  , nghiệm của phương trình thứ hai là S =  , −233b, Vì tập nghiệm của phương trình thứ nhất là S = ∅ , tập nghiệm của phương trình thứhai là S = ∅ . Vậy hai phương trình này tương 2 Bằng quy tắc chuyển vế hãy giải các phương trình saua, x – 2,25 = 0, 4,2 = x + 2,1b, 19,3 = 12 – x .d, 3,7 – x = x – 2,25 = 0,75 ⇔ x = 0,75 + 2,25 ⇔ x = 19,3 = 12 – x ⇔ x = 12 – 19,3 ⇔ x = - 7,3c, 4,2 = x + 2,1 ⇔ - x = 2,1 – 4,2 ⇔ - x = - 2,1 ⇔ x = 2, 3,7 – x = 4⇔ -x = 4 – 3,7 ⇔ -x = 0,3 ⇔ x = - 0,3Bài 3 Bằng quy tắc nhân tìm giá trị gần đúng nghiệm của các phương trình làm tròn đếnchữ số thập phân thư ựba dùng máy tính bỏ túi để tính toán d.a, 2x = 13 ;b, - 5x = 1 + 5c, x 2 = 4 3 .Hướng dẫna, Chia hai vế cho 2, ta được x =13⇔ x ≈ 1,8032b, Chia hai vế cho – 5, thực hiện phép tính ta được x ≈ −0, 647c, x ≈ 4,899 .Bài 4 Giải các phương trình saua 2x + 5 = 20 – 3xb 2,5x + 1,5 = 2,7x – 1,5c 2t - 3 = 12 - td1 23− u = u+43 32HDa 2x + 5 = 20 – 3x  2x + 3x = 20 – 5  5x = 15  x = 3b 2,5x + 1,5 = 2,7x – 1,5  2,5x – 2,7x = -1,5 – 1,5  - 0,2x = -3  x = 1,5c 2t - 3 = 12 - t  2t + t = 12 + 3  3t = 15  t = 5Bài 5. Để giải phương trìnhBước 12x − 3 1− x−= 1 Nam đã thực hiện như sau4552 x − 3 41 − x−= 2 10x – 15 – 4 + 4x = 3 14x – 19 = 4 14x = 20 ⇔ x =20 10= .14 7Bạn Nam giải như vậy đúng hay sai. Nếu sai thì sai từ bước nào?A. Bước Bước Bước Bước 6 Giải các phương trình sau x − 4 16 x + 1= x + 5 2 x − 7=.34Hướng dẫn x − 4 16 x + 175 x − 4 216 x + 1⇔==⇔271414⇔ 7 5x – 4 = 2 16x + 1 ⇔ 35x – 28 = 32x + 2⇔ 35x – 32x = 2 + 28⇔ 3x = 30⇔ x = x + 5 2 x − 7412 x + 5 32 x − 7⇔==3Bài 4 Cho hình thang ABCD AB // CD có hai đường chéo AC cắt BD tại minh = 5 Tam giác ABC có hai đường trung tuyến BM và CN cắt nhau tại minh = 6 Cho hình vẽ Biết AB // CD, OMN, MN = 5cm, OB = 1,5cm, OD = 4,5cm, MB= DN, 1AB1,5O4,5C. Hướng dẫnBài 1Hình 1DVì MN // BC =>đ/l Ta let=> x = 15,3 cm10Ay25Bđ/l Ta letBài 2 Vì MN // BC =>N16Hình 2Ta có PR = PF + FR = 20 + 15 = 35 cmVì EF // QR =>CxNMC45=> y = 28 cmhệ quả đ/l Ta letA16=> x = 18cm, y = 40cmBài 3 Cho hình vẽ2412MNxVì MN // BC =>yđ/l Ta letBC=> AC = 18cm => x = NC = 6cmTam giác ABC vuông tại A => BC2 = AB2 + AC2 = 242 + 182 = 900 BC = 30ABBài 4OVì AB // CD gt =>hệ quả định lí Ta let76DC=> = đpcmBài 5Chứng minh MN // BC =>Ahệ quả định lí Ta let=> = 6 Cho hình vẽVì AB // CD => MB // DN=>NMOBCAM 1hệ quả đ/l Ta letB1,5O+=> ND = 3cm+4,5=> 3OM = 5 – OM => 4OM = 5 => OM = 1,25cmDND. Hướng dẫn học bài ở nhàBài tập Cho hình thang ABCD AB // CD. Đường thẳng song song với đáy AB cắt cáccạnh bên và đường chéo AD, BD, AC, BC theo thứ tự tại các điểm M, N, P, minh MN = 26 + 27 - Tiết 76+77+78 + 79 + 80 + 81CHỦ ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNNgày soạnNgày dạyI. Mục tiêu- HS giải được phương trình đưa được về dạng phương trình bậc nhất một Giải và biện luận PT bậc nhất một ẩnII. Chuẩn bị Hệ thống bài tập, đáp án, thước, phấn màuIII. Nội dungA. Kiến thức cần nhớPhương trình ax + b = 0- Nếu=> phương trình có nghiệm duy nhất- Nếu a = 0, b = 0 => phương trình nghiệm đúng với mọi x- Nếu a = 0, b0 => phương trình vô nghiệmB. Bài tậpBài 1 Giải phương trình77CabcdBài 2 Giải phương trìnhabcdBài 3 Tìm các giá trị của x sao cho 2 biểu thức A và B sau đây có giá trị bằng A = x – 3x +4 – 23x – 2 và B = x – 42b A = x – 2x + 2 + 3x2và B = 2x + 12 + 2xc A = x – 1x2 + x + 1 – 2xvà B = xx – 1x + 1d A = x + 13 – x – 23và B = 3x – 13x + 1Bài 4 Giải phương trìnha2x − 31− x+2=46b10 x + 36 + 8x= 1+129c3x − 1 2 − x=32dx +31 − 2x−2=46e23x + 5 x3 x + 1− = 5−324f10 x + 36 + 8x= 1+129Bài 5x − 5 x − 4 x − 3 x − 100 x − 101 102++=++100 101 10254329 − x 27 − x 25 − x 23 − x 21 − xb/++++= −52123252729a/Bài 6 Giải và biện luận phương trình m2- 9 x – m2 – 3m = 7 Cho hai phương trình2a – 1x – ax – 1 = 2a + 3278a Chứng tỏ phương trình 1 có nghiệm duy nhất, tìm nghiệm Giải phương trình 2 khi a = 2c Tìm giá trị của a để phương trình 2 có một nghiệm bằng một phần ba nghiệm củaphương trình 1C. Hướng dẫnBài 1 abcdBài 2 abcd Phương trình nghiệm đúng với mọi xBài 3a Ta có phương trình x – 3x +4 – 23x – 2 = x – 42 =>b Ta có phương trình x – 2x + 2 + 3x2 = 2x + 12 + 2x =>c Ta có phương trình x – 1x2 + x + 1 – 2x = xx – 1x + 1 =>d Ta có phương trình x + 13 – x – 23 = 3x – 13x + 1 =>Bài 4 HS tự giảiBài 579x − 5 x − 4 x − 3 x − 100 x − 101 102++=++100 101 102543x − 105 x − 105 x − 105 x − 105 x − 105 x − 105⇔++=++10010110254311 1 1 1 1⇔ x − 105 ++− − − ÷= 0 100 101 102 5 4 3 ⇔ x − 105 = 0⇔ x = 105a/29 − x 27 − x 25 − x 23 − x 21 − x++++= −5212325272929 − x27 − x25 − x23 − x21 − x⇔+1++1++1++1+=0212325272950 − x 50 − x 50 − x 50 − x 50 − x 50 − x⇔+++++=0212325272729111  1 1⇔ 50 − x  + + ++ ÷= 0 21 23 25 27 29 ⇔ 50 − x = 0⇔ x = 50b/Bài 61. Nếu m2 – 9 ≠ 0 , tức là m ≠ ± 3 phương trình đã cho là phương trình bậc nhất vớiẩn số x v có nghiệm duy nhấtx=m 2 + 3mm=2m −9m−32. Nếu m = 3 thì phương trình có dạng 0x – 18 = 0 phương trình này vô Nếu m = - 3, phương trình có dạng 0x + 0 = 0. mọi số thực x ∈ R đều là nghiệmcủa phương trình. một phương trình có vô số nghiệm như vậy gọi là phương trìnhvô định mab Ta có 2a – 1x – ax – 1 = 2a + 3  a – 2x = a + 3Thay a = 2 vào phương trình 2 ta có phương trình 0x = 5 => phương trình vô nghiệmc Theo đầu bài phương trình 2 có nghiệm bằng nghiệm của phương trình 1 => x = 2Thay x = 2 vào phương trình 2 ta được a – 2.2 = a + 3  a = 7Bài 7 Giải và biện luận phương trình với tham số m m2 – 9x – m2 – 3m = 080Nếu=> phương trình có nghiệm duy nhấtNếu m = 3 => phương trình có dạng 0x - 18 = 0 => phương trình vô nghiệmNếu m3 => phương trình có dạng 0x - 0 = 0 => phương trình nghiệm đúng với mọix nghiệmD. Hướng dẫn học bài ở nhàBài 1 Giải phương trìnhabcde 0,052 Giải và biện luận phương trình với tham số a, b a2x + b = ax + abBài 2 Giải và biện luận phương trình với tham số m x – 1 = 5 – m – 1 m x + m = x + m m – 1 x = 2m + m mx – 1 = x + 28 – Tiết 82 + 83 + 84 CHỦ ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNNgày soạnNgày dạyI. Mục tiêuHS giải được phương trình tích, phương trình ẩn ở mẫuII. Chuẩn bịHệ thống bài tập, đáp án, thước, phấn màuIII. Nội dungA. Bài tậpBài 1 Giải phương trìnha x – 15x + 3 = 3x – 8x – 1b 3x25x + 15 – 355x + 3 = 0c 2 – 3xx + 11 = 3x – 22 – 5xd 2x2 + 14x – 3 = 2x2 + 1x – 12e 2x – 12 + 2 – x2x – 1 = 0f x + 23 – 4x = x2 + 4x + 4Bài 2 Giải phương trìnha x2 – 3x + 2 = 0b – x2 + 5x – 6 = 0c 4x2 – 12x + 5 = 0d 2x2 + 5x + 3 = 0Bài 3 Giải phương trìnhabcdBài 4 Giải phương trình135b 2 x − 3 − x2 x − 3 = xa2xx2 − x + 8=cx + 1 x + 1x − 4Bài 5 Giải phương trìnhx −1 x + 32a x − 2 + x − 4 = x − 2 x − 4cx − 1 2x − 3−= −1xx +182d2x − 1 x + 3+=3xx −1bx +3 x −5+=2x +1xdx −1x5x − 8−= 2x+2 x−2 x −4B. Hướng dẫnBài 1 Giải phương trìnha x – 12x + 11 = 0 => S = {1; - 5,5}b 5x + 315x – 35 = 0 => S =c S =d S = {- 3}e S =f S =Bài 2 Giải phương trìnha S =b S =c S =d S =Bài 3 Giải phương trìnhabpt  0x = 0 => pt nghiệm đúng với mọic đkd đkBài 4 Giải phương trìnha đkxđquy đồng khử mẫu ta được3x2 – 13x + 4 = 0 3x – 1x – 4 = 0 =>b đkxđ833x2 17x + 24 = 0 x 33x 8 = 0 =>c kx3x2 3x = 0 3xx 1 = 0 => x = 0tm; x = 1 ktm =>d kxx2 x - 12 = 0 x 3x +4 = 0 => x = 3ktm, x = 4tm =>C. Hng dn hc bi nhễn li bi v lm bi tpBi tp Tng ca hai s bng 80, hiu ca chỳng bng 14. Tỡm hai 29 - Tit 82 + 83 + 84 CH TAM GIC NG DNGNgy sonNgy dyI. Mc tiờuHS vn dng c tớnh cht ng phõn giỏc trong tam giỏc vo lm bi tp tớnhtoỏn v chng minhII. Chun bH thng bi tp, ỏp ỏn, thc, phn muIII. Ni dungA. Bi tpBài giác ABC có AB = 30cm, AC = 45cm, BC = 50cm, đờngphân giác Tính độ dài BD, Qua D vẽ DE // AB, DF // AC, E và F thuộc AC và AB. Tính các cạnhcủa tứ giác 2. Cho tam giác ABC có BC = 24cm, AB = 2AC. Tia phân giác củagóc ngoài tại A cắt đờng thẳng BC ở E. Tính độ dài 3. Tam giác ABC vuông tại A, đờng phân giác BD. Tính AB, ACbiết rằng AD = 4cm, DC = 4. Tam giác ABC có AB = AC = 3cm, BC = 2cm, đờng phân giácBD. Đờng vuông góc với BD ti B cắt AC tại E. Tính độ dài 5. Tam giỏc ABC cú AB = 3cm, AC = 7cm, BC = 5 cm, ng phõn giỏc AD. Tiaphõn giỏc ca gúc B ct AD I. Qua I k ng thng song song vi BC ct AB, ACtheo th t E, Tớnh di Tớnh t s Tớnh di Hng dnBài Vì AD là đờng phân giác trong tam giác ABC nên tacóADB AB 30 2DB DC=== =DC AC 45 323EFMà DB + DC = 50áp dụng tính chất của dãy các tỉ số bằng nhau ta cóDB DC DB + DC 50BD==== 10 DB = 20cm; DC = 30cm232+35DE DCDE 30== DE = 18cmb/ Ta có AEDF là hình thoivàAB BC30 50CVậy cạnh của hình thoi là AE là đờng phân giác góc ngoài của góc A trong tam giác ABCnên ta cóEB AB 1EB EC== =EC AC 212Mà EC - EB = 24cmáp dụng tính chất của dãy các tỉ số bằng nhau ta cóEB EC EC EB 24=== EB = 24cm122 11ABài AB = x, BC = y ta có y = 5Và y2 - x2 = AC2 = 81Do đóx yx 2 y 2 y 2 x 2 81= ====94 516 25 25 16 9x y= = 3 x = = 12; y = = 154 5BEAA4xDD5BC24yBCCVậy AB = 12cm, BC = có BE là tia phân giác ngoài tại B của tam giác ABC nên85EEB BC 2==EC BA 3Đặt EC = x, ta cóx2= x=6x+3 3Vậy EC = Tớnh c BD = 1,5cmb BI l phõn giỏc =>EI // BD =>c Tớnh c EFcmC. Hng dn hc bi nhBi tp Cho tam giác cân ABC có AB =AC = 10cm, BC = I là giao điểm các đờng phân giác của tam giác. Tính độ dài 30 Tit 88 + 89 + 90CH PHNG TRèNH BC NHT MT NNgy sonNgy dyI. Mc tiờuHS gii c phng trỡnh tớch, phng trỡnh n muII. Chun bH thng bi tp, ỏp ỏn, thc, phn muIII. Ni dungA. Bi tpBi 1 Gii phng trỡnha x 15x + 3 = 3x 8x 1b 3x25x + 15 355x + 3 = 0c 2 3xx + 11 = 3x 22 5xd 2x2 + 14x 3 = 2x2 + 1x 12e 2x 12 + 2 x2x 1 = 0f x + 23 4x = x2 + 4x + 486Bài 2 Giải phương trìnha x2 – 3x + 2 = 0c 4x2 – 12x + 5 = 0Bài 3 Giải phương trìnhb – x2 + 5x – 6 = 0d 2x2 + 5x + 3 = 0abcdBài 4 Giải phương trình135−=b 2 x − 3 x2 x − 3 xa2xx2 − x + 8=cx + 1 x + 1x − 4Bài 5 Giải phương trìnhx −1 x + 32a x − 2 + x − 4 = x − 2 x − 4cx − 1 2x − 3−= −1xx +1B. Hướng dẫnBài 1 Giải phương trìnha x – 12x + 11 = 0 => S = {1; - 5,5}b 5x + 315x – 35 = 0 => S =c S =d S = {- 3}e S =f S =Bài 2 Giải phương trìnha S =b S =87d2x − 1 x + 3+=3xx −1bx +3 x −5+=2x +1xdx −1x5x − 8−= 2x+2 x−2 x −4c S =d S =Bài 3 Giải phương trìnhabpt  0x = 0 => pt nghiệm đúng với mọic đkd đkBài 4 Giải phương trìnha đkxđquy đồng khử mẫu ta được3x2 – 13x + 4 = 0 3x – 1x – 4 = 0 =>b đkxđ3x2 – 17x + 24 = 0 x – 33x – 8 = 0 =>c đkxđ3x2 – 3x = 0 3xx – 1 = 0 => x = 0tm; x = 1 ktm =>d đkxđx2 –x - 12 = 0 x – 3x +4 = 0 => x = 3ktm, x = 4tm =>C. Hướng dẫn học bài ở nhàÔn lại bài và làm bài tậpBài tập Tổng của hai số bằng 80, hiệu của chúng bằng 14. Tìm hai 31– Tiết 91 + 92 + 93 CHỦ ĐỀ TAM GIÁC ĐỒNG DẠNGNgày soạnNgày dạyI. Mục tiêuHS giải được các trường hợp đồng dạng của tam giácII. Chuẩn bịHệ thống bài tập, đáp án, thước, phấn màuIII. Nội dungA. Bài tậpBài 1 Cho tam giác ABC vuông ở A, AB= 21cm, AC = 28cm; đường phân giác góc Acắt BC tại D, đường thẳng qua D và song song với AB cắt AC tại Tính độ dài các đoạn thẳng BC, DB, DCb Tính độ dài các đoạn thẳng DE, AE, 2 Cho tam giác ABC và điểm O nằm trong tam giác đó. Gọi P, Q, R lần lượt là trungđiểm của các đoạn thẳng OA, OB, Chứng minh rằng tam giác PQR đồng dạng với tam giác Tính chu vi của tam giác PQR, biết tam giác ABC có chu vi p = 3 Tø gi¸c ABCD cã AB = 3cm, BC = 10cm, CD = 12cm, AD = 5cm,êng choBD = 6cm. Chøng minh r»nga ABD BDCb ABCD lµ h×nh 4 Cho tam giác ABC vuông tai A, AB =15 cm; AC = 20 cm . Kẻ đường cao AHa Chứng minh ABC HBA từ đó suy ra AB2 = BC. BHb Tính BH và 5 Cho tam giác ABC vuông tai A, đường cao AH ,biết AB = 15 cm, AH = 12cma CM AHB CHAb Tính các đoạn BH, CH , ACBB. Hướng dẫnBµi 1Da Áp dụng định lí Pytago tính được BC = 35cmÁp dụng tính chất đường phân giác trong tam giác tính đượcABD = 15cm, DC = 20cmCb Vì DE // BC => tam giác CED đồng dạng tam giác CAB AEPnên tính được DE = AE = 12cm, CE = 16cmBµi 2O89QBRCa Chng minh c=> tam giỏc PQR ng dng vi tam giỏc ABC theo t s k =b Vỡ tam giỏc PQR ng dng vi tam giỏc ABC theo t s k ==>=> PPQR = 271,5cmBài 3a Xét hai tam giác ABD và BDC ta cóAB 3 1AD 5 1 BD 6 1= = ;= = ;= =BD 6 2BC 10 2 DC 12 2AB BD AD 1===BD DC BC 2A5Vậy ABD BDC Từ câu a suy ra ãABD = BDC, do đó AB // CD. Vậy ABCD là 4a ABC HBA => AB2 = BC. BHb BH = 9cm, CH = 5a AHB CHA BH = 9cm, CH = 16cm, AC = 20cmC. Hng dn hc bi nhễn li bi v lm bi tpBài tp Cho tam giác ABC có AB = 18cm, AC = 27cm, BC = 30cm. GọiD là trung điểm của AB, E thuộc cạnh AC sao cho AE = Chứng minh rằng AED ABCb Tính độ dài 32– Tiết 94 + 95 + 96CHỦ ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNNgày soạnNgày dạyI. Mục tiêuHS giải được bài toán bằng cách lập phương trình dạng bài tìm số, chuyển động,liên quan đến hình Chuẩn bịHệ thống bài tập, đáp án, thước, phấn màuIII. Nội dungA. Bài tậpBài 1 Tổng của hai số bằng 80, hiệu của chúng bằng 14. Tìm hai 2 Tổng của hai số bằng 90, số này gấp đôi số kia. Tìm hai 3Tìm hai số tự nhiên, biết rằng tổng của chúng bằng 948 và nếu lấy số lớn chia chosố nhỏ thì được thương là 3 và số dư là 4 Một ô tô đi từ Hà Nội đến Thanh Hoá với vận tốc 40km/h. Sau 2 giờ nghỉ lạiThanh Hoá, ô tô lại từ Thanh Hoá về Hà Nội với vận tốc 30km/h. Tổng thời gian cả đilẫn về là 10 giờ 45 phút kể cả thời gian nghỉ lại ở Thanh Hoá. Tính quãng đường HàNội - Thanh 5 Một ca nô=" width="124" height="179" alt="Tài liệu GIÁO AN CHUẨN ĐỊA LÝ 8 HỌC KỲ II ." onerror=" Tài liệu GIÁO AN CHUẨN ĐỊA LÝ 8 HỌC KỲ II . 98 539 0 Bạn đang xem bài viết ✅ Giáo án dạy thêm môn tiếng Anh lớp 8 năm 2022 – 2023 Giáo án buổi chiều lớp 8 môn Anh ✅ tại website có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé. Giáo án dạy thêm Tiếng Anh 8 năm 2022 – 2023 là tài liệu tham khảo giảng dạy nhằm giúp thầy cô giáo chuẩn bị tốt hơn cho tiết dạy của mình. Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Anh 8 là mẫu giáo án điện tử được biên soạn chi tiết theo từng bài học, từng tiết học. Tài liệu biên soạn đầy đủ lý thuyết, các dạng bài tập trọng tâm có đáp án kèm theo. Hi vọng giáo án dạy thêm Tiếng Anh 8 này sẽ góp phần hỗ trợ các thầy cô giáo giảng dạy tốt hơn môn Anh lớp 8 năm 2022. Ngoài ra quý thầy cô tham khảo thêm giáo án dạy thêm Toán 8. Vậy sau đây là trọn bộ giáo án dạy thêm Tiếng Anh 8, bạn đọc cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây. Week 4 Date 8/ 9/20……… The USages OF TENSESpresent tenses A. Aims Helping ss to revise present tenses which they learnt Do some exercises with them. B. Procedure I./ Present Hiện Tại 1./ The present simple tense thì hiện tại đơn . a,/ Usage Cách dùng – We use the present simple to talk about repeated actions or habits. Chúng ta sử dụng thì hiện tại đơn để nói về những hành động lặp đi lặp lại hoặc những thói quen . Eg Most evenings my parent stay at home and watch He always goes to school at 6 o’clock. – We use the present simple to talk about situations which are permanent continuing for a long time. Chúng ta sử dụng hiện tại đơn để nói về những tình huống cố định lâu dài tiếp tục trong thời gian dài. Eg she lives in Ha Noi . – We use the present simple to talk about general truths. Chúng ta sử dụng hiện tại đơn để nói về những sự thật hiển nhiên – Eg yellow leaves fall in the autumn. b,/ Form Hình thức + KĐ S + V S + V s/es ngôi thứ 3 số ít Động từ thêm es tận cùng s,o, x, sh ch, còn lại thì thêm s + PĐ S + do/does + not + V. + NV ….Do/does + S + V..? *Trạng từ đi kèm Always luôn luôn, often thường, usually/ generally thường thường, frequently thường xuyên, sometimes / occasionally, every mọi, mỗi, seldom / rarely it khi, hiếm khi Once, twice, three times a day a week, a month… c./Notes 1./ Ves động từ thêm es trong trường hợp sau động từ tận cùng là O , S sh , X, Z, CH, Y. 2./ một số trạng từ thường sử dụng ở hiện tại đơn Một, hai, hoặc ba lần trong 1 ngày, 1 tuần hoặc 1 tháng….. * Cách phát âm. – Tận cùng những âm vô thanh t, p, k.,f gh,ph,th…. thì phát âm / s/. – Tận cùng những âm ch, s, x, sh, z,g,o,ce….. thì phát âm /iz/. – Những âm còn lại thì phát âm /z/. Bài tập. * Chia các động từ sau đây. a. I visit……………….. Hue this summer vacation. b. Viet and Long often play……………….. video games. c. How your father go to work every day? – He go to work by mo to bike. d. She can ride a bike but she can’t drive. e. My sister have a nice cat. She not have a bird. f. One with one be two g. The earth move around the sun. 2./The Present Continuous Thi hiện tại tiếp diễn . a. Form KĐ S + is/are/am + V- ing PĐ S + is/are/am + not + V- ing NV Is/are/am + S + V- ing..? b. Usages Chúng ta sử dụng thì hiện tại tiếp diễn trong một số trường hợp sau . + Một hành động diễn ra tại thời điểm ta đang nói. Eg I’m teaching English now. + sự giận dữ, sự phàn nàn . Eg He is always losing his keys. My sister is always using my things. c. Trạng từ đi kèm At present hiện tại ,at the moment, now ngay lúc này, bây giờ , at the time lúc này , look!, be careful! d. Notes V- ing – Tận cùng là e thì bỏ e rồi thêm ing. – Động từ 1 vần tận cùng là 1 phụ âm trước có một nguyên âm thì ta gấp đôi phụ âm cuối lên rồi thêm – ing – Động từ 2 vần có dấu nhấn ở vần 2 tận cùng bằng 1 phụ âm thì ta gấp đôi phụ âm cuối lên rồi thêm – ing refer – > referring Bài tập. * Chia các động từ sau đây. a. Now I …… not do my homework. b. She ……….. play badminton at present c. Be careful ! the bus……. come. 3./ The Present Perfect Thì hiện tại hoàn thành . a. Form KĐ S + have/has + Vpp. PĐ S + have/has + not + Vpp NV Have/has + S + Vpp ..? b. Usages + To talk about the something that started in the past and continues up to the present Nói về điều gì đó mà đã bắt đầu, xảy ra trong quá khứ và còn tiếp tục cho đến hiện tại – She has worked in London for six months she still works there now . +. To talk about action happening at an unspecified time in the past Nói về điều đang diễn ra tại một thời điểm không xác định rõ ràng quá khứ. – They have moved to the new apartment. +. To talk about the result of a past action connecting to the present Nói về kết quả của hành động trong quá khứ và vẫn còn liên quan đến hiện tại. – Someone has broken the window.the window is now broken c./Một số trạng từ thường dùng trong thì này Just,Already, not…….yet recently, lately gần đây, mới đây , many/several times nhiều lần …, ever từng, never chưa bao giờ,……….. before trước đây – It’s the first/ second time + Hiện tại hoàn thành * Homework *Translate into English 1. Tôi đang đọc sách. 2. Ngày hôm qua bạn đã làm gì? 3. Chúng tôi vừa mới đi sở thú về. 4. Họ đã làm việc được 2 tiếng đồng hồ. * Chia động từ trong ngoặc 1. I …… not see her yet. 2. We ……live here for 5 years. 3. He…….read that book since 30 minutes. 4. How long…… you live in Hanoi? Date 15/9/20……… Week 5 The USages OF TENSES past tenses Helping ss to revise present tenses which they learnt Do some exercises with them. B. Procedure 1./ The Past Continuous quá khứ tiếp diễn . a. Form KĐ S + was/were + PĐ S + was/were + not + V- ing NV Was/were + S + b. Uasges * We use the past continuous to talk something which was in progress at a past time. The action, situation had started but It had not finished at that time Chúng ta sử dụng qúa khứ tiếp diễn để nói về những điều đang diễn ra ở một thời điểm trong quá khứ. Hành động hoặc tình huống đang diễn ra nhưng nó vẫn chưa kết thúc ở thời điểm đó. – At eight o’clock last night I was watching *We often use the past continuous and past simple together in a sentence chúng ta thường dùng thì quá khứ tiếp diễn và quá khứ đơn trong 1 câu với nhau + The longer earlier action past continuous. + The shorter action that happened in the middle of t he longer action or interrupted it past simple – Hành động dài hơn, sớm hơn quá khứ tiếp diễn – Hành động ngắn hơn, xảy ra giữa hành động dài hơn và làm gián đoạn hành động xảy ra trước đó – quá khứ đơn – When kate was watchingTV, the telephone rang. WHEN 1 quá khứ đơn + 1 quá khứ tiếp diễn Note – when we tell the story khi chúng ta kể chuyện – The past continuous – A background scene.bối cảnh – The past simple – Events and actions sự kiện , hành động 2/ The Simple Past quá khứ đơn . a. Form + S + Vcột2 /ed - S + did not + V..inf ? Did + S + V.. inf? b. Usages *We use the simple past to talk about actions and situations in the past at a definite past time Thì quá khứ đơn diễn tả một thói quen trong quá khứ, một hành động xảy ra trong quá khứ và đã kết thúc c. Một vài trạng từ thường dùng trong quá khứ đơn . Yesterday ngày hôm qua, last qua,quá khứ tại một thời gian xáctrước, ago trước đây, về trước, formerly trước đây, thuở xưa, In 2004 năm đã qua như 2004. d. . CÁCH PHÁT ÂM “ED” *Những từ tận cùng bằng t, d đọc là / id / ví dụ Painted, added, wanted, needed, nodded, planted, visited… *Những từ tận cùng bằng sce, x, p, sh, k, ch, fgh, ph , q đọc là / t / ví dụ stopped, hoped, looked, coughed, bathed, *Còn lại đọc là / d / ví dụcleaned, shared, kneed, bobbed, hugged,pulled, moved, breathed… 3/ The past perfect Quá khứ hoàn thành a. Form + S +had + - S + had not + ?…had + S + b. The use Hai hành động xảy ra trong quá khứ, hành động nào xảy ra trước thì để quá khứ hoàn thành, còn hành động nào xảy ra sau thì để quá khứ đơn 4./ Future Tương Lai S + Will + V inf – We use the future simple to talk about actions or situations which will happen in the future Chúng ta sử dụng thì tương lai để nói về những hành động hoặc tình huống sẽ xảy ra trong tương lai + Some words are often used in the future simple Một số từ thường dùng ở thì này Tomorrow ngày mai, Next tới, đến , in the future trong tương lai, in a few minutes, days trong 1 vài phút, ngày nữa. * Note To be + going to + Vinf to talk about what we inten to do in the future Nói về những gì chúng ta dự định làm trong tương lai – He is going to study harder for the test 5. Practice EXER Chia động từ trong ngoặc I ………… not see Andrew for weeks. B Nor me, It’s weeks since I last ……. see him. What…… you/do last night? B Well, I …….. be very tired, so I ….. go to bed very early. ………. you/ meet Julie recently? B Yes, I …….see her a few days ago. 4. A Are you still playing tennis? B No, I ….. not be able to play tennis since I break my arm. 5. A What part of Birmingham……. you/live when you …..be a student? B A place called Sally Oak ……… you/ever/be there? * Homework Chia động từ trong ngoặc 1. I try to learn English for years, but I not succeed yet 2. I not see her since last week. 3. John do his homework already. 4. .The train start before we arrived at the station. 5. There be an English class in this room tomorrow evening. 6. The film already begin when we got to the cinema. 7. You stay at home tonight? 8. I be twenty years old next June. 9. Where are you?- I’m upstairs. I have a bath. 10. All of them sing when I came. 11. What you do at 7 yesterday? 12. Where you spend your holiday last year? 13. Why didn’t you listen while I speak to you? ………. Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Giáo án dạy thêm môn tiếng Anh lớp 8 năm 2022 – 2023 Giáo án buổi chiều lớp 8 môn Anh của nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

giáo án dạy buổi chiều toán 8